Các collocation với “Make” - Bạn có biết?

Email In PDF.

Collocation là một trong những “món ăn” không thể thiếu trong tiếng Anh. Có thể nói, nếu sở hữu được collocation, bạn chắc chắn “nâng cấp” được rank điểm đáng kể ở tất cả các bài thi trong iTEP đó.
Vậy hôm nay chúng ta cùng tham khảo một số cụm từ phổ thông này nhé
1.make arrangements for: đặt lịch, sắp xếp         
Ex:I’ll make arrangements for you to be picked up at the airport.
2.make a change: tạo ra thay đổi     
Ex: The new CEO’s going to make some changes in the office.
3.make a decision: đưa ra quyết định        
Ex: It’s the boss who made the decision, not me.
4.make a call: gọi điện  
Ex: Why don’t you make a call and tell him to come over?
5.make an effort: nỗ lực làm gì         
Ex: Linh is really making an effort to pass her mid-term exam.
6.make progress: tiến bộ        
Ex: Lan’s making some great progress with her sale career.
7.make an excuse: ngụy biện, biện hộ        
Ex: She went to work late and made an excuse about the train’s late.
Chi tiết liên hệ:
Trung tâm khảo thí iTEP VIETNAM
Địa chỉ: Lô 6-3 Tổ 8 Phố Tu Hoàng, Phương Canh, Nam Từ Liêm, HN
Tel: 02462536098 Hotline: 0975096379
Email: info.sunrisecet@gmail.com
Website:
http://sunrisecet.com
Fanpage:
www.facebook.com/itepvn.bmi